Nghĩa của từ "Egyptian Mau" trong tiếng Việt.

"Egyptian Mau" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Egyptian Mau

US /ɪˈdʒɪp.ʃən maʊ/
UK /ɪˈdʒɪp.ʃən maʊ/
"Egyptian Mau" picture

Danh từ

1.

Mèo Mau Ai Cập

a breed of cat known for its distinctive spotted coat and green eyes, originating from Egypt

Ví dụ:
The Egyptian Mau is one of the few naturally spotted domestic cat breeds.
Mèo Mau Ai Cập là một trong số ít giống mèo nhà có đốm tự nhiên.
Her elegant Egyptian Mau gracefully leaped onto the bookshelf.
Con mèo Mau Ai Cập thanh lịch của cô ấy đã nhảy một cách duyên dáng lên giá sách.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: