Nghĩa của từ dyslexic trong tiếng Việt.

dyslexic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dyslexic

US /dɪˈslek.sɪk/
UK /dɪˈslek.sɪk/
"dyslexic" picture

Tính từ

1.

mắc chứng khó đọc

having dyslexia

Ví dụ:
The school provides special support for dyslexic students.
Trường cung cấp hỗ trợ đặc biệt cho học sinh mắc chứng khó đọc.
Being dyslexic doesn't mean you're not intelligent.
Mắc chứng khó đọc không có nghĩa là bạn không thông minh.

Danh từ

1.

người mắc chứng khó đọc

a person who has dyslexia

Ví dụ:
The new program is designed to help young dyslexics improve their reading skills.
Chương trình mới được thiết kế để giúp các người mắc chứng khó đọc trẻ tuổi cải thiện kỹ năng đọc của họ.
As a dyslexic, she often found traditional schooling challenging.
Là một người mắc chứng khó đọc, cô ấy thường thấy việc học truyền thống đầy thử thách.
Học từ này tại Lingoland