Nghĩa của từ duster trong tiếng Việt.

duster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

duster

US /ˈdʌs.tɚ/
UK /ˈdʌs.tɚ/
"duster" picture

Danh từ

1.

khăn lau bụi, chổi lông gà

a cloth or brush for removing dust from surfaces

Ví dụ:
She used a soft duster to clean the antique furniture.
Cô ấy dùng một chiếc khăn lau bụi mềm để lau đồ nội thất cổ.
He grabbed the duster and quickly wiped down the shelves.
Anh ấy lấy chiếc khăn lau bụi và nhanh chóng lau sạch các kệ.
2.

áo khoác dài, áo choàng chống bụi

a long, lightweight coat worn to protect clothing from dust, especially when riding in an open car

Ví dụ:
He wore a linen duster over his suit for the cross-country drive.
Anh ấy mặc một chiếc áo khoác dài bằng vải lanh bên ngoài bộ vest để lái xe xuyên quốc gia.
Old Western movies often feature characters wearing dusters.
Các bộ phim miền Tây cũ thường có các nhân vật mặc áo khoác dài.
Học từ này tại Lingoland