Nghĩa của từ dumper trong tiếng Việt.
dumper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dumper
US /ˈdʌm.pɚ/
UK /ˈdʌm.pɚ/

Danh từ
1.
kẻ đổ, kẻ bỏ rơi
a person or thing that dumps something
Ví dụ:
•
The company was fined for being an illegal waste dumper.
Công ty bị phạt vì là kẻ đổ chất thải trái phép.
•
He was known as a heartless dumper of girlfriends.
Anh ta được biết đến là một kẻ bỏ rơi bạn gái một cách tàn nhẫn.
2.
xe ben, xe tải tự đổ
a large truck or machine used for transporting and tipping bulk materials, such as earth or rubble
Ví dụ:
•
The construction site had several large dumpers moving earth.
Công trường có nhiều chiếc xe ben lớn đang di chuyển đất.
•
The dumper tipped its load of gravel onto the road.
Chiếc xe ben đổ tải sỏi xuống đường.
Học từ này tại Lingoland