Nghĩa của từ drainpipe trong tiếng Việt.

drainpipe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drainpipe

US /ˈdreɪn.paɪp/
UK /ˈdreɪn.paɪp/
"drainpipe" picture

Danh từ

1.

ống thoát nước, ống máng xối

a pipe for carrying off rainwater from a roof

Ví dụ:
The old drainpipe was clogged with leaves.
Ống thoát nước cũ bị tắc nghẽn bởi lá cây.
We need to repair the leaking drainpipe.
Chúng ta cần sửa chữa ống thoát nước bị rò rỉ.
Từ đồng nghĩa:
2.

kiểu ống thoát nước, ống quần bó sát

a very narrow trouser leg

Ví dụ:
He wore tight jeans with a drainpipe cut.
Anh ấy mặc quần jean bó sát với kiểu cắt ống thoát nước.
The fashion of drainpipe trousers was popular in the 1950s.
Thời trang quần ống thoát nước phổ biến vào những năm 1950.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland