Nghĩa của từ draftsman trong tiếng Việt.

draftsman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

draftsman

US /ˈdræfts.mən/
UK /ˈdræfts.mən/
"draftsman" picture

Danh từ

1.

người vẽ bản đồ, người thiết kế

a person who draws plans for machinery, structures, or buildings

Ví dụ:
The draftsman meticulously drew the blueprints for the new bridge.
Người vẽ bản đồ đã tỉ mỉ vẽ các bản thiết kế cho cây cầu mới.
She works as a draftsman for an architectural firm.
Cô ấy làm người vẽ bản đồ cho một công ty kiến trúc.
Học từ này tại Lingoland