Nghĩa của từ downstage trong tiếng Việt.

downstage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

downstage

US /ˈdaʊn.steɪdʒ/
UK /ˈdaʊn.steɪdʒ/
"downstage" picture

Trạng từ

1.

về phía trước sân khấu, ở phía trước sân khấu

at or toward the front of a theatrical stage

Ví dụ:
The actor moved downstage to deliver his monologue.
Diễn viên di chuyển về phía trước sân khấu để trình bày đoạn độc thoại của mình.
Place the prop downstage left.
Đặt đạo cụ ở phía trước sân khấu bên trái.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

phía trước sân khấu, nằm ở phía trước sân khấu

situated at or toward the front of a theatrical stage

Ví dụ:
The downstage area is usually where the most important action takes place.
Khu vực phía trước sân khấu thường là nơi diễn ra hành động quan trọng nhất.
She stood on the downstage edge, addressing the audience.
Cô ấy đứng ở mép phía trước sân khấu, nói chuyện với khán giả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland