Nghĩa của từ dorsum trong tiếng Việt.

dorsum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dorsum

US /ˈdɔːr.səm/
UK /ˈdɔːr.səm/
"dorsum" picture

Danh từ

1.

lưng, mặt trên

the back of a human or animal body

Ví dụ:
The doctor examined the dorsum of the patient's hand.
Bác sĩ kiểm tra mu bàn tay của bệnh nhân.
The insect has a hard shell on its dorsum.
Côn trùng có một lớp vỏ cứng trên lưng của nó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland