Nghĩa của từ dolly trong tiếng Việt.
dolly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dolly
US /ˈdɑː.li/
UK /ˈdɑː.li/

Danh từ
1.
2.
xe đẩy, dolly
a low, wheeled platform or frame used for moving heavy objects
Ví dụ:
•
We used a dolly to move the refrigerator.
Chúng tôi đã sử dụng một chiếc xe đẩy để di chuyển tủ lạnh.
•
The camera was mounted on a dolly for a smooth tracking shot.
Máy ảnh được gắn trên một chiếc xe đẩy để có cảnh quay theo dõi mượt mà.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
di chuyển máy quay, quay bằng dolly
to move a camera on a wheeled support
Ví dụ:
•
The cameraman had to dolly in for a close-up shot.
Người quay phim phải di chuyển máy quay để có cảnh quay cận cảnh.
•
They decided to dolly out slowly to reveal the entire scene.
Họ quyết định di chuyển máy quay ra xa từ từ để lộ toàn bộ cảnh.
Học từ này tại Lingoland