Nghĩa của từ doctorate trong tiếng Việt.
doctorate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doctorate
US /ˈdɑːk.tɚ.ət/
UK /ˈdɑːk.tɚ.ət/

Danh từ
1.
bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ
the highest degree awarded by a university, typically for completing a course of study and writing a dissertation or thesis
Ví dụ:
•
She is pursuing a doctorate in astrophysics.
Cô ấy đang theo đuổi bằng tiến sĩ về vật lý thiên văn.
•
He earned his doctorate from Oxford University.
Anh ấy đã lấy bằng tiến sĩ từ Đại học Oxford.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland