Nghĩa của từ distaste trong tiếng Việt.
distaste trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
distaste
US /dɪsˈteɪst/
UK /dɪsˈteɪst/
Danh từ
1.
không ưa
a dislike of something that you find unpleasant or unacceptable:
Ví dụ:
•
His distaste for publicity of any sort is well known.
Học từ này tại Lingoland