Nghĩa của từ diarist trong tiếng Việt.

diarist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

diarist

US /ˈdaɪə.rɪst/
UK /ˈdaɪə.rɪst/
"diarist" picture

Danh từ

1.

người viết nhật ký, người ghi nhật ký

a person who keeps a diary

Ví dụ:
Samuel Pepys is one of the most famous diarists in English history.
Samuel Pepys là một trong những người viết nhật ký nổi tiếng nhất trong lịch sử Anh.
As a meticulous diarist, she recorded every detail of her travels.
Là một người viết nhật ký tỉ mỉ, cô ấy đã ghi lại mọi chi tiết trong các chuyến đi của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland