Nghĩa của từ "devolve on" trong tiếng Việt.
"devolve on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
devolve on
US /dɪˈvɑlv ɑn/
UK /dɪˈvɑlv ɑn/

Cụm động từ
1.
chuyển giao cho, thuộc về
to pass (a responsibility or duty) to a lower level of authority or to another person
Ví dụ:
•
The responsibility for maintaining the park will devolve on the local community.
Trách nhiệm duy trì công viên sẽ chuyển giao cho cộng đồng địa phương.
•
When the manager retired, his duties devolved on his assistant.
Khi người quản lý nghỉ hưu, nhiệm vụ của ông ấy đã chuyển giao cho trợ lý của ông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland