Nghĩa của từ deuce trong tiếng Việt.
deuce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deuce
US /duːs/
UK /duːs/

Danh từ
1.
điểm hòa, 40 đều
a score of 40 in tennis, at which point a player must score two consecutive points to win the game
Ví dụ:
•
The tennis match went to deuce several times.
Trận đấu quần vợt đã đạt đến điểm hòa nhiều lần.
•
It's deuce, so we need two more points to win.
Đang hòa, nên chúng ta cần thêm hai điểm nữa để thắng.
2.
hai, đôi
a card or dice showing the number two
Ví dụ:
•
He rolled a deuce and a five.
Anh ấy tung được một con hai và một con năm.
•
The poker hand had a pair of deuces.
Bài poker có một đôi hai.
Từ cảm thán
1.
chết tiệt, quái
used as a mild oath or exclamation of annoyance or surprise
Ví dụ:
•
What the deuce are you doing?
Bạn đang làm cái quái gì vậy?
•
Oh, deuce! I forgot my wallet.
Ôi, chết tiệt! Tôi quên ví rồi.
Học từ này tại Lingoland