Nghĩa của từ deflation trong tiếng Việt.
deflation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deflation
US /dɪˈfleɪ.ʃən/
UK /dɪˈfleɪ.ʃən/

Danh từ
1.
giảm phát
a reduction in the general level of prices in an economy
Ví dụ:
•
The country is currently experiencing a period of economic deflation.
Quốc gia này hiện đang trải qua giai đoạn giảm phát kinh tế.
•
Central banks often try to prevent severe deflation.
Các ngân hàng trung ương thường cố gắng ngăn chặn giảm phát nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
2.
xì hơi, giảm áp suất
the action or process of deflating or being deflated
Ví dụ:
•
The rapid deflation of the balloon caused a loud pop.
Sự xì hơi nhanh chóng của quả bóng bay gây ra tiếng nổ lớn.
•
The engineer checked the tire pressure for any signs of deflation.
Kỹ sư kiểm tra áp suất lốp để tìm bất kỳ dấu hiệu xì hơi nào.
Học từ này tại Lingoland