Nghĩa của từ cystoscopy trong tiếng Việt.
cystoscopy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cystoscopy
US /sɪˈstɑː.skə.pi/
UK /sɪˈstɑː.skə.pi/

Danh từ
1.
nội soi bàng quang
a medical procedure that allows a doctor to examine the lining of the bladder and the urethra
Ví dụ:
•
The patient underwent a cystoscopy to investigate recurrent bladder infections.
Bệnh nhân đã trải qua nội soi bàng quang để điều tra các bệnh nhiễm trùng bàng quang tái phát.
•
A cystoscopy can help diagnose bladder cancer.
Nội soi bàng quang có thể giúp chẩn đoán ung thư bàng quang.
Học từ này tại Lingoland