cyberspace
US /ˈsaɪ.bɚ.speɪs/
UK /ˈsaɪ.bɚ.speɪs/

1.
không gian mạng, thế giới ảo
the notional environment in which communication over computer networks occurs
:
•
Information travels at lightning speed in cyberspace.
Thông tin di chuyển với tốc độ ánh sáng trong không gian mạng.
•
Many people now conduct their business entirely in cyberspace.
Nhiều người hiện nay hoàn toàn tiến hành công việc kinh doanh của họ trong không gian mạng.