Nghĩa của từ cuticle trong tiếng Việt.
cuticle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cuticle
US /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl/
UK /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl/

Danh từ
1.
biểu bì, da chết quanh móng
the layer of dead skin at the base of a fingernail or toenail
Ví dụ:
•
She pushed back her cuticles during her manicure.
Cô ấy đẩy lùi biểu bì trong quá trình làm móng.
•
Dry cuticles can be a sign of dehydration.
Biểu bì khô có thể là dấu hiệu của mất nước.
Từ đồng nghĩa:
2.
biểu bì, lớp bảo vệ
the outer protective layer of an organism or part of an organism
Ví dụ:
•
The plant's waxy cuticle helps prevent water loss.
Lớp biểu bì sáp của cây giúp ngăn ngừa mất nước.
•
Insects have a hard outer cuticle for protection.
Côn trùng có lớp biểu bì bên ngoài cứng để bảo vệ.
Học từ này tại Lingoland