Nghĩa của từ curvilinear trong tiếng Việt.

curvilinear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

curvilinear

US /ˌkɝː.vəˈlɪn.i.ɚ/
UK /ˌkɝː.vəˈlɪn.i.ɚ/
"curvilinear" picture

Tính từ

1.

cong, có đường cong

consisting of or bounded by curved lines

Ví dụ:
The architect designed a building with a beautiful curvilinear facade.
Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà với mặt tiền cong tuyệt đẹp.
The artist used curvilinear shapes to create a sense of movement in the painting.
Nghệ sĩ đã sử dụng các hình dạng cong để tạo cảm giác chuyển động trong bức tranh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland