Nghĩa của từ crushed trong tiếng Việt.
crushed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crushed
Tính từ
1.
làm sửng sốt, mát nghiền, máy đập đá, rụng rời
deformed, pulverized, or forced inwards by compression.
Ví dụ:
•
the crushed remains of a Ford Cortina
2.
làm sửng sốt, mát nghiền, máy đập đá, rụng rời
feeling overwhelmingly disappointed or embarrassed.
Ví dụ:
•
I was crushed—was I not good enough?
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: