Nghĩa của từ crowdfunding trong tiếng Việt.

crowdfunding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crowdfunding

US /ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/
UK /ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/
"crowdfunding" picture

Danh từ

1.

gây quỹ cộng đồng, huy động vốn cộng đồng

the practice of funding a project or venture by raising money from a large number of people, typically via the internet

Ví dụ:
They raised enough money through crowdfunding to start their new business.
Họ đã huy động đủ tiền thông qua gây quỹ cộng đồng để bắt đầu công việc kinh doanh mới.
Many independent films rely on crowdfunding for their production budgets.
Nhiều bộ phim độc lập dựa vào gây quỹ cộng đồng cho ngân sách sản xuất của họ.
Học từ này tại Lingoland