Nghĩa của từ crouton trong tiếng Việt.

crouton trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crouton

US /ˈkruː.t̬ɑːn/
UK /ˈkruː.t̬ɑːn/
"crouton" picture

Danh từ

1.

bánh mì nướng giòn, crouton

a small piece of fried or toasted bread served with soup or salad

Ví dụ:
She sprinkled croutons over her Caesar salad.
Cô ấy rắc bánh mì nướng giòn lên món salad Caesar của mình.
The creamy tomato soup was served with a side of crispy croutons.
Súp cà chua kem được phục vụ kèm với bánh mì nướng giòn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland