Nghĩa của từ crochet trong tiếng Việt.

crochet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crochet

US /kroʊˈʃeɪ/
UK /kroʊˈʃeɪ/
"crochet" picture

Danh từ

1.

đan móc, móc len

a method of creating fabric by interlocking loops of yarn, thread, or strands with a hook

Ví dụ:
She spent hours on her crochet project, making a beautiful blanket.
Cô ấy đã dành hàng giờ cho dự án đan móc của mình, làm ra một chiếc chăn tuyệt đẹp.
The art of crochet has been passed down through generations in her family.
Nghệ thuật đan móc đã được truyền từ đời này sang đời khác trong gia đình cô.

Động từ

1.

đan móc

to make (a garment or piece of fabric) using crochet

Ví dụ:
She decided to crochet a scarf for her grandmother.
Cô ấy quyết định đan móc một chiếc khăn cho bà của mình.
It takes a lot of patience to crochet intricate patterns.
Cần rất nhiều kiên nhẫn để đan móc các họa tiết phức tạp.
Học từ này tại Lingoland