Nghĩa của từ cranial trong tiếng Việt.

cranial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cranial

US /ˈkreɪ.ni.əl/
UK /ˈkreɪ.ni.əl/
"cranial" picture

Tính từ

1.

thuộc về sọ, thuộc về hộp sọ

of or relating to the skull or cranium

Ví dụ:
The surgeon performed a complex cranial operation.
Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật sọ não phức tạp.
The study focused on cranial nerves.
Nghiên cứu tập trung vào các dây thần kinh sọ não.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: