cranial
US /ˈkreɪ.ni.əl/
UK /ˈkreɪ.ni.əl/

1.
thuộc về sọ, thuộc về hộp sọ
of or relating to the skull or cranium
:
•
The surgeon performed a complex cranial operation.
Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật sọ não phức tạp.
•
The study focused on cranial nerves.
Nghiên cứu tập trung vào các dây thần kinh sọ não.