Nghĩa của từ coupon trong tiếng Việt.
coupon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coupon
US /ˈkuː.pɑːn/
UK /ˈkuː.pɑːn/

Danh từ
1.
phiếu giảm giá, mã giảm giá
a voucher entitling the holder to a discount off a particular product or service
Ví dụ:
•
I used a coupon to get 20% off my groceries.
Tôi đã dùng một phiếu giảm giá để được giảm 20% tiền mua hàng tạp hóa.
•
Don't forget to clip the coupons from the newspaper.
Đừng quên cắt các phiếu giảm giá từ báo.
Học từ này tại Lingoland