coupon

US /ˈkuː.pɑːn/
UK /ˈkuː.pɑːn/
"coupon" picture
1.

phiếu giảm giá, mã giảm giá

a voucher entitling the holder to a discount off a particular product or service

:
I used a coupon to get 20% off my groceries.
Tôi đã dùng một phiếu giảm giá để được giảm 20% tiền mua hàng tạp hóa.
Don't forget to clip the coupons from the newspaper.
Đừng quên cắt các phiếu giảm giá từ báo.