Nghĩa của từ corduroy trong tiếng Việt.

corduroy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corduroy

US /ˈkɔːr.də.rɔɪ/
UK /ˈkɔːr.də.rɔɪ/
"corduroy" picture

Danh từ

1.

nhung kẻ

a thick cotton fabric with velvety ribs

Ví dụ:
She wore a jacket made of soft corduroy.
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác làm từ vải nhung kẻ mềm mại.
The sofa was upholstered in a rich brown corduroy.
Ghế sofa được bọc bằng vải nhung kẻ màu nâu đậm.

Tính từ

1.

bằng nhung kẻ

made of corduroy

Ví dụ:
He wore a pair of old corduroy trousers.
Anh ấy mặc một chiếc quần nhung kẻ cũ.
The chair had a soft corduroy cushion.
Chiếc ghế có một chiếc đệm nhung kẻ mềm mại.
Học từ này tại Lingoland