Nghĩa của từ "come hot on the heels of" trong tiếng Việt.

"come hot on the heels of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come hot on the heels of

US /kʌm hɑt ɑn ðə hiːlz əv/
UK /kʌm hɑt ɑn ðə hiːlz əv/
"come hot on the heels of" picture

Thành ngữ

1.

diễn ra ngay sau, theo sát gót

to follow very soon after something else

Ví dụ:
The new product launch will come hot on the heels of a major marketing campaign.
Việc ra mắt sản phẩm mới sẽ diễn ra ngay sau một chiến dịch tiếp thị lớn.
His resignation came hot on the heels of the scandal.
Việc ông ấy từ chức diễn ra ngay sau vụ bê bối.
Học từ này tại Lingoland