Nghĩa của từ "cold comfort" trong tiếng Việt.

"cold comfort" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cold comfort

US /ˌkoʊld ˈkʌm.fərt/
UK /ˌkoʊld ˈkʌm.fərt/
"cold comfort" picture

Thành ngữ

1.

niềm an ủi hão huyền, sự an ủi vô ích

something that is intended to make you feel better but actually makes you feel worse or offers little to no real consolation

Ví dụ:
The fact that others also failed was cold comfort to him.
Việc người khác cũng thất bại là một niềm an ủi hão huyền đối với anh ấy.
Knowing that I wasn't the only one who lost my job was cold comfort.
Biết rằng tôi không phải là người duy nhất mất việc là một niềm an ủi hão huyền.
Học từ này tại Lingoland