Nghĩa của từ cockpit trong tiếng Việt.
cockpit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cockpit
US /ˈkɑːk.pɪt/
UK /ˈkɑːk.pɪt/

Danh từ
1.
buồng lái, khoang lái
the compartment for the pilot and sometimes also the co-pilot in an aircraft or spacecraft
Ví dụ:
•
The pilot announced from the cockpit that they were beginning their descent.
Phi công thông báo từ buồng lái rằng họ đang bắt đầu hạ cánh.
•
Only authorized personnel are allowed in the cockpit.
Chỉ những người có thẩm quyền mới được phép vào buồng lái.
2.
trường gà
a place where cockfights are held
Ví dụ:
•
The illegal cockpit was raided by the police last night.
Trường gà bất hợp pháp đã bị cảnh sát đột kích đêm qua.
•
The authorities are trying to shut down all active cockpits in the region.
Chính quyền đang cố gắng đóng cửa tất cả các trường gà đang hoạt động trong khu vực.
Học từ này tại Lingoland