Nghĩa của từ cinephile trong tiếng Việt.

cinephile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cinephile

US /ˈsɪn.ɪ.faɪl/
UK /ˈsɪn.ɪ.faɪl/
"cinephile" picture

Danh từ

1.

người yêu điện ảnh, người mê phim

a person who is fond of motion pictures

Ví dụ:
As a true cinephile, he spent hours discussing classic films.
Là một người yêu điện ảnh thực thụ, anh ấy đã dành hàng giờ để thảo luận về các bộ phim kinh điển.
The film festival attracted many cinephiles from around the world.
Liên hoan phim đã thu hút nhiều người yêu điện ảnh từ khắp nơi trên thế giới.
Học từ này tại Lingoland