Nghĩa của từ ciabatta trong tiếng Việt.

ciabatta trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ciabatta

US /tʃəˈbɑːt.ə/
UK /tʃəˈbɑːt.ə/
"ciabatta" picture

Danh từ

1.

ciabatta

a type of Italian bread made from wheat flour, water, salt, and yeast, characterized by an elongated, broad, and flat shape, and a porous, open texture

Ví dụ:
We had sandwiches on fresh ciabatta bread.
Chúng tôi đã ăn bánh mì kẹp trên bánh mì ciabatta tươi.
The restaurant serves delicious bruschetta on toasted ciabatta.
Nhà hàng phục vụ món bruschetta ngon tuyệt trên bánh mì ciabatta nướng.
Học từ này tại Lingoland