Nghĩa của từ chunking trong tiếng Việt.

chunking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chunking

US /tʃʌŋ.kɪŋ/
UK /tʃʌŋ.kɪŋ/
"chunking" picture

Danh từ

1.

phân đoạn, gom nhóm

the process of grouping discrete items of information into larger units, making them easier to remember and process

Ví dụ:
Memory research shows that chunking information improves recall.
Nghiên cứu về trí nhớ cho thấy việc phân đoạn thông tin giúp cải thiện khả năng gợi nhớ.
He used chunking to memorize the long sequence of numbers.
Anh ấy đã sử dụng phương pháp phân đoạn để ghi nhớ chuỗi số dài.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: