Nghĩa của từ "chromatic aberration" trong tiếng Việt.

"chromatic aberration" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chromatic aberration

US /ˌkroʊˌmæt.ɪk ˌæb.əˈreɪ.ʃən/
UK /ˌkroʊˌmæt.ɪk ˌæb.əˈreɪ.ʃən/
"chromatic aberration" picture

Danh từ

1.

quang sai màu

a type of distortion in which there is a failure of a lens to focus all colors to the same convergence point

Ví dụ:
High-quality camera lenses are designed to minimize chromatic aberration.
Ống kính máy ảnh chất lượng cao được thiết kế để giảm thiểu quang sai màu.
You can often correct for chromatic aberration in post-processing software.
Bạn thường có thể hiệu chỉnh quang sai màu trong phần mềm hậu xử lý.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland