Nghĩa của từ cherimoya trong tiếng Việt.
cherimoya trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cherimoya
US /ˌtʃer.əˈmɔɪ.ə/
UK /ˌtʃer.əˈmɔɪ.ə/

Danh từ
1.
mãng cầu xiêm, na
a tropical fruit with a sweet, creamy white flesh and a green, scaly skin, native to the Andes of South America
Ví dụ:
•
The cherimoya is often called the 'custard apple' due to its texture.
Quả mãng cầu xiêm thường được gọi là 'táo sữa' do kết cấu của nó.
•
You can eat cherimoya fresh or use it in desserts.
Bạn có thể ăn quả mãng cầu xiêm tươi hoặc dùng nó trong các món tráng miệng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland