Nghĩa của từ chariot trong tiếng Việt.
chariot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chariot
US /ˈtʃer.i.ət/
UK /ˈtʃer.i.ət/

Danh từ
1.
xe ngựa, xe chiến đấu
a two-wheeled vehicle drawn by horses, used in ancient racing and warfare
Ví dụ:
•
The ancient Egyptians used chariots in battle.
Người Ai Cập cổ đại đã sử dụng xe ngựa trong chiến đấu.
•
Roman emperors often rode in magnificent chariots during triumphs.
Các hoàng đế La Mã thường cưỡi những chiếc xe ngựa lộng lẫy trong các cuộc diễu hành chiến thắng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chở bằng xe ngựa, lái xe ngựa
to convey or transport in a chariot
Ví dụ:
•
The victorious general was charioted through the streets of Rome.
Vị tướng chiến thắng được chở bằng xe ngựa qua các con phố của Rome.
•
He imagined himself being charioted to glory.
Anh ta tưởng tượng mình được chở bằng xe ngựa đến vinh quang.
Học từ này tại Lingoland