Nghĩa của từ centaur trong tiếng Việt.

centaur trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

centaur

US /ˈsen.tɔːr/
UK /ˈsen.tɔːr/
"centaur" picture

Danh từ

1.

nhân mã

a mythical creature with the head and torso of a human and the body and legs of a horse

Ví dụ:
In Greek mythology, centaurs were often depicted as wild and unruly.
Trong thần thoại Hy Lạp, các nhân mã thường được miêu tả là hoang dã và bất trị.
The artist painted a majestic centaur galloping across a field.
Người nghệ sĩ đã vẽ một nhân mã hùng vĩ đang phi nước đại qua một cánh đồng.
Học từ này tại Lingoland