Nghĩa của từ cc trong tiếng Việt.

cc trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cc

US /ˌsiːˈsiː/
UK /ˌsiːˈsiː/
"cc" picture

Từ viết tắt

1.

bản sao carbon

carbon copy: a copy of a letter or document made by using carbon paper

Ví dụ:
Please make a cc of this report for my records.
Vui lòng tạo một bản sao carbon của báo cáo này để lưu hồ sơ.
The old office used to rely heavily on cc for document duplication.
Văn phòng cũ từng phụ thuộc rất nhiều vào bản sao carbon để sao chép tài liệu.
2.

xen-ti-mét khối, cc

cubic centimeter: a unit of volume equal to one thousandth of a liter

Ví dụ:
The engine has a displacement of 1500 cc.
Động cơ có dung tích 1500 cc.
The syringe holds 5 cc of liquid.
Ống tiêm chứa 5 cc chất lỏng.
3.

bản sao carbon (email), CC

carbon copy: a copy of an email sent to a person other than the main recipient

Ví dụ:
Please cc me on all future correspondence regarding this project.
Vui lòng CC tôi vào tất cả các thư từ trong tương lai liên quan đến dự án này.
She sent the email to her manager and put her team leader in cc.
Cô ấy gửi email cho quản lý và CC trưởng nhóm của mình.
Học từ này tại Lingoland