Nghĩa của từ cavalier trong tiếng Việt.
cavalier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cavalier
US /ˌkæv.əlˈɪr/
UK /ˌkæv.əlˈɪr/
Tính từ
1.
ung dung, kiêu ngạo, vô lể
showing a lack of proper concern; offhand.
Ví dụ:
•
Anne was irritated by his cavalier attitude
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
kiêu căng, thung dung, khinh khoái, người kỵ sĩ, người khéo chiều chuộng, người lịch sự, người nịnh đầm
a supporter of King Charles I in the English Civil War.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
kiêu căng, thung dung, khinh khoái, người kỵ sĩ, người khéo chiều chuộng, người lịch sự, người nịnh đầm
a small spaniel of a breed with a moderately long, noncurly, silky coat.
Học từ này tại Lingoland