Nghĩa của từ carillon trong tiếng Việt.

carillon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carillon

US /ˈkær.ə.lɑːn/
UK /ˈkær.ə.lɑːn/
"carillon" picture

Danh từ

1.

chuông chùm, dàn chuông

a set of bells, typically found in a church tower, played using a keyboard or by an automatic mechanism

Ví dụ:
The sound of the carillon filled the air, signaling noon.
Tiếng chuông chùm vang vọng khắp không gian, báo hiệu buổi trưa.
She learned to play the carillon at a young age.
Cô ấy học chơi chuông chùm từ khi còn nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland