Nghĩa của từ "cardiac arrest" trong tiếng Việt.

"cardiac arrest" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cardiac arrest

US /ˈkɑːr.di.æk əˈrest/
UK /ˈkɑːr.di.æk əˈrest/
"cardiac arrest" picture

Danh từ

1.

ngừng tim, trụy tim

a sudden, unexpected loss of heart function, breathing, and consciousness, usually resulting from an electrical disturbance in the heart

Ví dụ:
The patient suffered a cardiac arrest and required immediate resuscitation.
Bệnh nhân bị ngừng tim và cần được hồi sức cấp cứu ngay lập tức.
CPR can significantly improve the chances of survival after a cardiac arrest.
Hồi sức tim phổi (CPR) có thể cải thiện đáng kể cơ hội sống sót sau ngừng tim.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: