Nghĩa của từ capybara trong tiếng Việt.

capybara trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

capybara

US /ˌkæp.ɪˈbɑːr.ə/
UK /ˌkæp.ɪˈbɑːr.ə/
"capybara" picture

Danh từ

1.

chuột lang nước

a large, semi-aquatic, herbivorous rodent native to South America, known for being the largest living rodent.

Ví dụ:
The capybara is often seen grazing near water.
Chuột lang nước thường được nhìn thấy gặm cỏ gần nước.
Many people find the docile nature of the capybara endearing.
Nhiều người thấy bản tính hiền lành của chuột lang nước rất đáng yêu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland