Nghĩa của từ campanile trong tiếng Việt.

campanile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

campanile

US /ˌkæm.pəˈniː.leɪ/
UK /ˌkæm.pəˈniː.leɪ/

Danh từ

1.

cây chuông

a tall tower that has a bell in it:

Ví dụ:
The campanile of the church of San Giorgio Maggiore offers a beautiful view of the city.
Học từ này tại Lingoland