Nghĩa của từ cameraman trong tiếng Việt.

cameraman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cameraman

US /ˈkæm.rə.mæn/
UK /ˈkæm.rə.mæn/
"cameraman" picture

Danh từ

1.

người quay phim, quay phim

a person whose job is to operate a film or television camera

Ví dụ:
The cameraman adjusted the lens for a clearer shot.
Người quay phim đã điều chỉnh ống kính để có cảnh quay rõ hơn.
She dreams of becoming a professional cameraman for documentaries.
Cô ấy mơ ước trở thành một người quay phim chuyên nghiệp cho phim tài liệu.
Học từ này tại Lingoland