caddie

US /ˈkæd.i/
UK /ˈkæd.i/
"caddie" picture
1.

người cõng gậy

a person who carries a golfer's clubs and provides other assistance during a round

:
The golfer thanked his caddie for the excellent advice.
Người chơi golf cảm ơn người cõng gậy của mình vì lời khuyên tuyệt vời.
She worked as a caddie during her summer break.
Cô ấy làm người cõng gậy trong kỳ nghỉ hè.
1.

làm người cõng gậy

to act as a caddie for (a golfer)

:
He offered to caddie for his friend during the tournament.
Anh ấy đề nghị làm người cõng gậy cho bạn mình trong giải đấu.
She learned to caddie at a young age.
Cô ấy học làm người cõng gậy từ khi còn nhỏ.