Nghĩa của từ caddie trong tiếng Việt.
caddie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
caddie
US /ˈkæd.i/
UK /ˈkæd.i/

Danh từ
1.
người cõng gậy
a person who carries a golfer's clubs and provides other assistance during a round
Ví dụ:
•
The golfer thanked his caddie for the excellent advice.
Người chơi golf cảm ơn người cõng gậy của mình vì lời khuyên tuyệt vời.
•
She worked as a caddie during her summer break.
Cô ấy làm người cõng gậy trong kỳ nghỉ hè.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm người cõng gậy
to act as a caddie for (a golfer)
Ví dụ:
•
He offered to caddie for his friend during the tournament.
Anh ấy đề nghị làm người cõng gậy cho bạn mình trong giải đấu.
•
She learned to caddie at a young age.
Cô ấy học làm người cõng gậy từ khi còn nhỏ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: