Nghĩa của từ burnished trong tiếng Việt.
burnished trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
burnished
US /ˈbɝː.nɪʃt/
UK /ˈbɝː.nɪʃt/
Tính từ
1.
đánh bóng
smooth and shiny, usually because of being polished (= rubbed):
Ví dụ:
•
The case is burnished aluminum.
Học từ này tại Lingoland