Nghĩa của từ "burn the candle at both ends" trong tiếng Việt.

"burn the candle at both ends" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burn the candle at both ends

US /bɜrn ðə ˈkændl æt boʊθ ɛndz/
UK /bɜrn ðə ˈkændl æt boʊθ ɛndz/
"burn the candle at both ends" picture

Thành ngữ

1.

làm việc quá sức, đốt nến hai đầu

to work or do too much, from early in the morning until late at night, and therefore get very little rest

Ví dụ:
She's been burning the candle at both ends to finish her project on time.
Cô ấy đã làm việc quá sức để hoàn thành dự án đúng hạn.
If you keep burning the candle at both ends, you'll eventually get sick.
Nếu bạn cứ làm việc quá sức, cuối cùng bạn sẽ bị ốm.
Học từ này tại Lingoland