Buddha
US /ˈbʊd.ə/
UK /ˈbʊd.ə/

1.
Đức Phật
a title given to the founder of Buddhism, Siddhartha Gautama, meaning 'the awakened one' or 'the enlightened one'
:
•
The teachings of Buddha emphasize compassion and mindfulness.
Những lời dạy của Đức Phật nhấn mạnh lòng từ bi và chánh niệm.
•
Many people meditate to follow the path of Buddha.
Nhiều người thiền định để theo con đường của Đức Phật.
2.
tượng Phật, hình ảnh Phật
a statue or image of Buddha
:
•
A large golden Buddha sat peacefully in the temple.
Một bức tượng Phật vàng lớn ngồi yên bình trong ngôi đền.
•
She bought a small Buddha for her meditation corner.
Cô ấy mua một bức tượng Phật nhỏ cho góc thiền của mình.