Nghĩa của từ brunch trong tiếng Việt.

brunch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brunch

US /brʌntʃ/
UK /brʌntʃ/
"brunch" picture

Danh từ

1.

bữa nửa buổi, brunch

a meal eaten in the late morning that combines breakfast and lunch

Ví dụ:
Let's meet for brunch this Sunday.
Chủ nhật này chúng ta đi ăn brunch nhé.
The hotel offers a delicious Sunday brunch buffet.
Khách sạn cung cấp tiệc buffet brunch Chủ Nhật ngon miệng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

ăn brunch

to eat brunch

Ví dụ:
We decided to brunch at that new cafe downtown.
Chúng tôi quyết định ăn brunch tại quán cà phê mới ở trung tâm thành phố.
They often brunch together on weekends.
Họ thường ăn brunch cùng nhau vào cuối tuần.
Học từ này tại Lingoland