Nghĩa của từ brownstone trong tiếng Việt.

brownstone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brownstone

US /ˈbraʊn.stoʊn/
UK /ˈbraʊn.stoʊn/
"brownstone" picture

Danh từ

1.

đá sa thạch nâu

a reddish-brown sandstone used for building, especially in the 19th century

Ví dụ:
Many historic buildings in the city are constructed from brownstone.
Nhiều tòa nhà lịch sử trong thành phố được xây dựng từ đá sa thạch nâu.
The facade of the old library was made of weathered brownstone.
Mặt tiền của thư viện cũ được làm bằng đá sa thạch nâu phong hóa.
2.

nhà đá nâu

a house built of brownstone, especially one of a row of such houses in a city

Ví dụ:
They bought a beautiful old brownstone in Brooklyn.
Họ đã mua một căn nhà đá nâu cũ tuyệt đẹp ở Brooklyn.
The street was lined with elegant brownstones.
Con phố được lót bằng những căn nhà đá nâu thanh lịch.
Học từ này tại Lingoland