Nghĩa của từ broadband trong tiếng Việt.
broadband trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
broadband
US /ˈbrɑːd.bænd/
UK /ˈbrɑːd.bænd/

Danh từ
1.
băng thông rộng
a high-capacity transmission technique using a wide range of frequencies, which enables a large number of messages to be communicated simultaneously.
Ví dụ:
•
We need a faster broadband connection for our office.
Chúng tôi cần một kết nối băng thông rộng nhanh hơn cho văn phòng của mình.
•
Many rural areas still lack access to reliable broadband.
Nhiều khu vực nông thôn vẫn thiếu quyền truy cập băng thông rộng đáng tin cậy.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
băng thông rộng
relating to or denoting a high-capacity transmission technique.
Ví dụ:
•
The company offers various broadband services.
Công ty cung cấp nhiều dịch vụ băng thông rộng khác nhau.
•
They are installing new broadband infrastructure in the city.
Họ đang lắp đặt cơ sở hạ tầng băng thông rộng mới trong thành phố.
Học từ này tại Lingoland